Thuốc Dimedrol

0
812
Thuốc Dimedrol 10mg/ml Diphenhydramin hydroclorid điều trị các bệnh do dị ứng
Thuốc Dimedrol 10mg/ml Diphenhydramin hydroclorid điều trị các bệnh do dị ứng
4/5 - (3 bình chọn)

AzThuoc.com chia sẻ bài viết về: Thuốc Dimedrol công dụng, tác dụng phụ – liều lượng, Thuốc Dimedrol điều trị bệnh gì. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Mua bán Thuốc Dimedrol ở đâu? giá bao nhiêu? Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.

Dimedrol

Thuốc Dimedrol 10mg/ml Diphenhydramin hydroclorid điều trị các bệnh do dị ứng
Thuốc Dimedrol 10mg/ml Diphenhydramin hydroclorid điều trị các bệnh do dị ứng 
Nhóm thuốc: Hocmon, Nội tiết tố
Đóng gói: Hộp 100 ống 1ml, hộp 20 ống 1 ml dung dịch thuốc tiêm

Thành phần:

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/ml
SĐK:VD-11226-10
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư Y tế Hải Dương – VIỆT NAM
Nhà đăng ký:
Nhà phân phối: azthuoc

Chỉ định:

– Bất thường chức năng vỏ thượng thận.

– Rối loạn dị ứng.

– Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.

– Tăng canxi máu do khối u.

– Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân.

– Chấn thương thần kinh.

– Viêm màng ngoài tim.

Liều lượng – Cách dùng

– Tiêm tại chỗ:

+ Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 – 5 tuần: 4 – 80 mg, tuỳ theo khớp.

+ Viêm gân 4 – 40 mg.

+ Bệnh da 20 – 60 mg.

– Tiêm IM:

+ Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần.

+ Thấp khớp 40 – 120 mg/tuần.

+ Bệnh da tiêm IM 40 – 120 mg/1 – 4 tuần.

+ Hen 80 – 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng).

+ Ðợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ:

Suy vỏ thượng thận.

Chú ý đề phòng:

– Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú.

– Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpes ở mắt.

Thông tin thành phần Diphenhydramine

Dược lực:

Diphenhydramine là thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin.

Dược động học :

– Hấp thu: Diphenhydramine được hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 36 – 86%. Thời gian tác dụng của thuốc từ 4-6 giờ.

– Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 75 – 81%. Thể tích phân bố khoảng 1,7 – 7,3 l/kg.

– Thải trừ: thuốc bài tiết qua nước tiểu: 1,1 – 2,7%, thời gian bán thải khoảng 5,3 – 11,7 giờ.

Tác dụng :

Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh.

Diphenhydramine tác dụng thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể histamin H1.

Chỉ định :

Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson. Ho do lạnh & dị ứng.

Liều lượng – cách dùng:

Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2 viên, mỗi 4-6 giờ, tối đa 12 viên/24 giờ. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2-1 viên, mỗi 4-6 giờ, không quá 6 viên/24 giờ.

Trẻ < 6 tuổi: theo chỉ định bác sĩ.

Chống chỉ định :

Quá mẫn với thuốc. Viêm phổi mãn tính. Glaucome góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng. Phụ nữ nuôi con bú.

Tác dụng phụ

Ngủ gật, khô miệng, loạn thị giác.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và azthuoc.com tổng hợp.

Nội dung của AZThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Dimedrol và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.

Cần tư vấn thêm về Thuốc Dimedrol bình luận cuối bài viết.

Nguồn tham khảo uy tín

Thuốc Dimedrol cập nhật ngày 25/12/2020: https://www.drugs.com/international/dimedrol.html

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here