AzThuoc.com chia sẻ bài viết về: Thuốc Cardiject công dụng, tác dụng phụ – liều lượng, Thuốc Cardiject điều trị bệnh gì. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Mua bán Thuốc Cardiject ở đâu? giá bao nhiêu? Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.
Cardiject
Thành phần:
Nhà sản xuất: | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. – ẤN ĐỘ | ||
Nhà đăng ký: | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | ||
Nhà phân phối: |
Chỉ định:
Liều lượng – Cách dùng
+ Người lớn 2,5 đến 10 mcg/kg/phút.
+ Trẻ em: 2,5 – 5 mcg/kg/phút.
– Liều dùng & tốc độ theo HA, mạch, HA tĩnh mạch trung tâm & bài niệu giờ.
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
– Không pha thuốc trong dd kiềm, dd có Na pyrosulphite.
Tác dụng phụ:
– Ðôi khi: bồn chồn, nôn, đau & váng đầu, đánh trống ngực.
Chú ý đề phòng:
Thông tin thành phần Dobutamine
Dược lực:
Dược động học :
– Chuyển hoá: Dobutamin được chuyển hoá trong gan và các mô thành những chất chuyển hoá không có hoạt tính, trong đó chủ yếu là những chất liên hợp của dobutamin và 3-O-methyldobutamin.
– Thải trừ: Những chất chuyển hoá được thải trừ trong nước tiểu.
Tác dụng :
Đồng phân (-) của dobutamin là chất chủ vận mạnh của thụ thể alfa1, và có thể gây tăng huyết áp rõ rệt. Đồng phân (+) là một chất chủ vận beta1 và beta2 mạnh. Hoạt tính tổng hợp của 2 đồng phân cho một tác dụng tăng co cơ mạnh, nhưng làm tăng nhẹ hoặc vừa tần số tim.
Đồng phân (+) là chất chủ vận beta-adrenergic mạnh hơn khaỏng 10 lần so với đồng phân (-). Cả hai đồng phân là những chất chủ vận hoàn toàn.
Các tác dụng tim mạch cuả dobutamin racemic là kết hợp của những túnh chất dược lý khác biệt của những đồng phân lập thể (-) và (+). Dobutamin tác dụng trên tim, làm co cơ tim trội hơn tác dụng điều nhịp, nếu so sánh với isoproterenol. Tính chất chọn lọc hữu ích này một phần do sức cản ngoại biên tương đối không thay đổi. Các thụ thể alfa1 ở tim cũng góp phần vào tác dụng co cơ tim.
Với những liều tăng co cơ tim tương đương, dobutamin làm tăng tính tự động của nút xoang ở mức độ yếu hơn isoproterenol. Tuy nhiên, tác dụng tăng dẫn truyền nhĩ thất và dẫn truyền trong thất giống nhau đối với hai thuốc.
Chỉ định :
Liều lượng – cách dùng:
– Trẻ em: 2,5-15 mcg/kg/phút. chỉnh liều cho tới khi đạt tác dụng ong muốn.
– Người lớn: 2,5-15 mcg/kg/phút, chỉnh liều cho tới khi đạt tác dụng mong muốn.
Chống chỉ định :
Tác dụng phụ
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và azthuoc.com tổng hợp.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của AZThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Cardiject và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Cardiject bình luận cuối bài viết.