Limdopa


Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 5 ống 5ml
Thành phần:
Dopamin HCl
Hàm lượng:
400mg/5ml
SĐK:VN-5322-10
Nhà sản xuất: | Hanlim Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC | ||
Nhà đăng ký: | Dasan Medichem Co., Ltd | ||
Nhà phân phối: |
Chỉ định:
– Chống sốc do nhồi máu cơ tim.
– Chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu.
– Hạ HA do giảm hiệu suất của tim.
– Chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu.
– Hạ HA do giảm hiệu suất của tim.
Liều lượng – Cách dùng
Tiêm truyền IV sau khi pha loãng, bắt đầu với 2 – 5 mcg/kg/phút; nặng: bắt đầu với liều 5 mcg/kg/phút & tăng dần cho tới khi đạt liều 5 – 10 mcg/kg/phút, hoặc 20 – 50 mcg/kg/phút.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc:
– Thận trọng khi dùng với thuốc gây mê, IMAO: butyrophenon, phenothiazin, guanetidin.
– Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, reserpin.
– Thuốc kích thích giao cảm, hormon tuyến giáp, kháng histamin, chẹn alpha & beta.
– Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, reserpin.
– Thuốc kích thích giao cảm, hormon tuyến giáp, kháng histamin, chẹn alpha & beta.
Tác dụng phụ:
Ngưng thuốc nếu bị ngọai tâm thu thất, rung nhĩ, nhanh thất. Có thể bị nhịp nhanh, viêm họng, táo bón, khó thở, hạ HA. Buồn nôn, nôn, trướng bụng, đau bụng, đau đầu.
Chú ý đề phòng:
Phải bù truớc tình trạng giảm thể tích máu trước khi sử dụng dopamin. Nếu mạch giảm trong khi điều trị, nên giảm liều & theo dõi sát. Theo dõi chặt chẽ lượng nước tiểu, HA. Theo dõi sát bệnh nhân có tiền sử hẹp động mạch. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ em không dùng.
Thông tin thành phần Dopamine
Chỉ định :
Chống shock do nhồi máu cơ tim, chấn thương, nhiễm khuẩn huyết, phẫu thuật, suy thận & suy tim mạn mất bù. Thiểu niệu, vô niệu.
Hạ huyết áp do giảm hiệu suất của tim.
Hạ huyết áp do giảm hiệu suất của tim.
Liều lượng – cách dùng:
Tiêm truyền IV sau khi pha loãng, bắt đầu với 2-5mcg/kg/phút; nặng: bắt đầu với liều 5mcg/kg/phút & tăng dần cho tới khi đạt liều 5-10mcg/kg/phút, hoặc 20-50mcg/kg/phút.
Chống chỉ định :
Nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu thất.
U tế bào ưa crom.
U tế bào ưa crom.
Tác dụng phụ
Có thể bị nhịp nhanh, viêm họng, táo bón, khó thở, hạ huyết áp
Hiếm khi: rối lọan dẫn truyền, nhịp chậm, QRS giãn rộng, nitơ huyết, tăng huyết áp. Buồn nôn, nôn, trướng bụng, đau bụng, đau đầu; hiếm khi: liệt ruột, viêm tĩnh mạch.
Hiếm khi: rối lọan dẫn truyền, nhịp chậm, QRS giãn rộng, nitơ huyết, tăng huyết áp. Buồn nôn, nôn, trướng bụng, đau bụng, đau đầu; hiếm khi: liệt ruột, viêm tĩnh mạch.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và azthuoc.com tổng hợp.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm y tế
Nội dung của AZThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Limdopa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
Cần tư vấn thêm về Thuốc Limdopa bình luận cuối bài viết.