Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

0
495
Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%
5/5 - (1 bình chọn)

AzThuoc.com chia sẻ bài viết về: Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% công dụng, tác dụng phụ – liều lượng, Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% điều trị bệnh gì. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Mua bán Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% ở đâu? giá bao nhiêu? Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.

Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%
Nhóm thuốc: Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói: Hộp 1 lọ 5 ml

Thành phần:

Natri hyaluronat 1 mg/ml
SĐK:VN-18776-15
Nhà sản xuất: Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant – NHẬT BẢN
Nhà đăng ký: Senju Pharm Co., Ltd
Nhà phân phối: azthuoc

Chỉ định thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Rối loạn biểu mô giác-kết mạc do các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens Johnson và hội chứng khô mắt.
Các bệnh ngoại lai do phẫu thuật, thuốc, chấn thương, mang kính sát tròng.

Liều lượng – Cách dùng thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Nhỏ vào mắt mỗi lần 1 giọt, 5 – 6 lần/ngày. Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân.

Chống chỉ định thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Chú ý đề phòng thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1%

Không chạm vào chóp lọ, nên nhỏ trực tiếp vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.

Không dùng khi đang mang kính tiếp xúc mềm.

Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết.

Thông tin thành phần Natri hyaluronat

Dược lực:

Natri hyaluronate (còn được gọi là axit hyaluronic hoặc hyaluronan) là một chất tự nhiên. Nó có mặt trong cơ thể bất cứ nơi nào độ ẩm được lưu trữ hoặc bôi trơn giữa các lớp mô được yêu cầu để loại bỏ ma sát.
Ví dụ là thân thủy tinh thể của mắt, màng nước mắt, sụn khớp, dịch khớp trong khớp, tất cả các màng nhầy của cơ thể, nhưng cũng là chất cơ bản của da bao gồm tới 55% natri hyaluronate 

Natri hyaluronat hoạt động như một chất bôi trơn của mô và được cho là đóng một vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh các tương tác giữa các mô lân cận. 

Bảo vệ cơ cho mô (iris, võng mạc) và các lớp tế bào (giác mạc, nội mô và biểu mô). Tính đàn hồi của dung dịch giúp hấp thụ áp lực cơ học và cung cấp đệm bảo vệ cho mô. Để tạo thuận lợi cho việc chữa lành vết thương, người ta nghĩ rằng nó hoạt động như một phương tiện vận chuyển bảo vệ, sử dụng các yếu tố tăng trưởng peptide và các protein cấu trúc khác đến nơi hành động. Sau đó, các enzyme bị phân hủy và hoạt tính protein được giải phóng để thúc đẩy quá trình sửa chữa mô.

Chỉ định :

Thuốc nhỏ mắt:
Tổn thương biểu mô giác, kết mạc do nội tại: hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng khô mắt & những bệnh khác; do tác động bên ngoài: phẫu thuật, thuốc, chấn thương, mang kính sát tròng & các nguyên nhân khác.
Thuốc tiêm:
 Điều trị chứng đau trong thoái hoá khớp gối cho người dùng liệu pháp không thuốc (giảm cân) và dùng các thuốc giảm đau thông thường khác không có hiệu quả

Liều lượng – cách dùng:

Thuốc nhỏ mắt:
Nhỏ mắt 1 giọt/lần, 5-6 lần/ngày. Chỉnh liều theo tuổi & triệu chứng bệnh.
Thuốc tiêm:
Cách dùng: Tiêm vào trong khớp gối. Phải chấp hành chặt chẽ các yêu cầu kỹ thuật về vô trùng và hướng dẫn của nhà sản xuất.
Tiêm dưới da lidocain hoặc một thuốc tê tương tự trước khi tiêm thuốc. Nếu khớp có dịch phải hút dịch ra trước khi tiêm. Không được dùng bơm tiêm đã hút dịch để tiêm thuốc vào khớp.
Liều dùng: Theo hướng dẫn của nhà sản xuất đối với từng loại chế phẩm. Liều thông thường 20 – 25 mg một lần/tuần/một khớp gối, trong vòng 5 tuần; hoặc 30 mg một lần/tuần/một khớp gối, trong vòng 3 – 4 tuần. Điều trị mỗi khớp không được nhắc lại trong vòng 6 tháng. Tác dụng giảm đau kéo dài khoảng 6 tháng sau một đợt điều trị.

Chống chỉ định :

Người bệnh mẫn cảm với thuốc. Không sử dụng các chẩt sát khuẩn trên da có chứa muối amoni bậc 4 trước khi dùng natri hyaluronat. Đang có nhiễm khuẩn trên da tại nơi tiêm.

Tác dụng phụ

Đau và tràn dịch tại nơi tiêm. Đôi khi có phản ứng dị ứng, hiếm xảy ra phản ứng sốc phản vệ.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và azthuoc.com tổng hợp.

Nội dung của AZThuoc.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn. Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.

Cần tư vấn thêm về Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% bình luận cuối bài viết.

Nguồn tham khảo uy tín

Thuốc Tearbalance Ophthalmic solution 0,1% cập nhật ngày 04/12/2020: https://drugbank.vn/thuoc/Tearbalance-Ophthalmic-solution-0-1%25&VN-18776-15

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here